BĐS Cho Thuê $2.8 /m2/tháng - Khu Công Nghiệp
Cho Thuê Nhà Xưởng Hà Nam – KCN Châu Sơn
- Tổng diện tích nhà xưởng: 9.996,8 m2 (03 Nhà xưởng), có thể cắt nhỏ từ 308m2-3,300m2
- Diện tích đất: 15,269m2, thời hạn đến năm 2056
- Giá thuê: 2.8$/m2/tháng đối với nhà xưởng và 1.5$/m2/tháng đối với nhà xe.
II – VỊ TRÍ VÀ QUAN HỆ VÙNGII – LOCATION AND REGIONAL RELATION | ||
Trung tâm Hà Nội Hanoi Center | Cách trung tâm thành phố Hà Nội: 58kmIt is 58 km from Hanoi Center | |
Đường khôngAirport | Cách sân bay quốc tế Nội Bài: 80kmIt is 80 km from Noi Bai International Airport | |
Đường bộRoad | Cách Quốc lộ 1A: 1km; Tiếp giáp đường Tránh Quốc lộ 1AIt is 1 km from Highway 1A, It is bounded by Highway 1A bypass | |
Đường sông Waterway | Cách cảng Thịnh Châu trên Sông Đáy: 500mIt is 500m form Thinh Chau Port on Day river | |
Cảng biểnPort | Cách cảng Hải Phòng: 100kmIt is 100 km from Hai Phong Port
Cách cảng Cái Lân – Quảng Ninh: 150km It is 150 km from Cai Lan Port- Quang Ninh |
|
Đường sắtRailway | Cách ga Phủ Lý (trên tuyến đường sắt Bắc – Nam): 3kmIt is 3 Km from Phu Ly Station (On North South Railway) | |
III – CƠ SỞ HẠ TẦNGIII – INFRASTRUCTURE | ||
Mặt bằng nhà xưởng Premises | Tổng diện tích nhà xưởng: 9.996,8 m2 (03 Nhà xưởng)Total area: 9,996.8 m2 (03 workshops) | |
Cấp điệnPower Supply | Nguồn điện cấp được cung cấp liên tục và ổn định từ trạm biến áp 110/35 KV.Power supply is provided continuously and stably from 110/35 KV substation. | |
Cấp nướcWater Supply | – Công suất 31.000 m3/ngày-đêm đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu nước sạch cho Nhà đầu tư.The capacity of 31,000 m3/day-night will sufficiently meet the Employer’s demand for clean water
– Hệ thống cấp nước được dẫn đến tận chân nhà xưởng. The water supply system is led to the workshop. |
|
DrainageThoát nước | Hệ thống thoát nước mưa và nước thải (nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt) được xây dựng riêng biệt. Nước mưa được thu gom qua hệ thống cống và thoát ra các sông trong khu vực. Nước thải được thu gom về nhà máy xử lý nước thải của KCN Châu Sơn.Rainwater and sewage drainage system (industrial and domestic wastewater) are built separately. Rainwater is collected through sewers and drained into rivers in the region. Wastewater is collected in the wastewater treatment plant of Chau Son Industrial Park. | |
Xử lý nước thảivà chất thải Wastewater and waste treatment | Toàn bộ nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt được xử lý thông qua hệ thống bể tự hoại trước khi xả ra hệ thống thoát nước thải chung KCN.Industrial wastewater and domestic wastewater is fully treated through the septic tank system before being discharged into the common wastewater drainage system of the industrial park.
– Nhà máy xử lý nước thải được xây dựng với công suất xử lý đạt: 2.900m3/ngày-đêm GĐ1 và sẽ nâng công suất khi cần thiết. The wastewater treatment plant will be built with the capacity of 2,900m3/day-night and will increase capacity when necessary. |
|
Chất thải rắn từ các nhà máy trong KCN sẽ được phân loại, thu gom vận chuyển bởi đơn vị có đầy đủ chức năng để xử lý.Solid waste from factories in Industrial Parks will be collected, classified and transported by the fully functional units for treatment. | ||
Viễn thông và Internet
Telecommunications and Internet |
Sẵn sàng đáp ứng 9-10 lines/ha, đồng thời đáp ứng nhu cầu cung cấp dịch vụ bưu điện trong nước và quốc tế.Ready to meet 9-10 lines/ha and meet the demand for domestic and international postal services.
Hệ thống cáp quang ngầm được đấu nối trực tiếp đến hàng rào các Doanh nghiệp. The underground cable system is connected directly to the fence of enterprises. |
|
Giao thông nội bộvà điện chiếu sáng Internal Traffic and lighting | Hệ thống đường giao thông nội bộ được thiết kế hợp lý đảm bảo cho các phương tiện đến từng nhà xưởng một cách dễ dàng và thuận tiện.The internal road system is designed reasonably so that vehicles may reach each factory easily and conveniently.
Hệ thống đèn điện chiếu sáng được lắp đặt dọc theo các tuyến đường giao thông và đường nội bộ. Lighting system is installed along the roads and internal roads. |
|
Phòng và chữa cháy Fire prevention and extinguishment | Hệ thống cấp nước và các họng cứu hoả được bố trí dọc theo các tuyến đường nội bộ.Water supply systems and fire hydrants are located along the internal roads. | |
Môi trường và cây xanhEnvironment and Greenery | Hệ thống cây xanh chiếm 10% diện tích toàn bộ dự án nhà xưởng, kết hợp giữa cây xanh tập trung và cây xanh dọc các tuyến đường tạo cảnh quan chung cho KCN.The greenery system accounts for 10% of the total area of the workshop project, combining centralized green trees and green trees along the roads to create a common landscape for the industrial park. | |
IV – GIÁ THUÊ NHÀ XƯỞNG VÀ PHÍ TIỆN ÍCHIV – RENT AND FEE OF UTILITIES | ||
Nhà xưởngWorkshop | Đơn giá nhà xưởng: 2,8 USD/m2/tháng; Nhà xe: 1,5 USD/m2/thángUnit price of workshop: 2.8 USD/m2/month; Garage: 1.5 USD/ m2/ month | |
Thời gian thuê tối thiểu: 03 nămMinimum rent: 03 years | ||
Diện tích thuê: 308 m2 – 3.300 m2Leased area: 308 m2 – 3.300 m2 | ||
Đặt cọc: tối thiểu 06 tháng tiền thuê nhà xưởng Deposit: 06 month’s rent at minimum | ||
Phương thức thanh toán: 01 năm/lầnPayment method: Every year | ||
Phí bảo trì hạ tầng Maintenance fee | 2.275 VNĐ/m2/tháng (tương đương 0,1 USD/m2/tháng)VND 2,275/m2/month (Equivalent to US$ 0.1/m2/month) | |
Giá điện – cấp điện áp dưới 6KV Electricity price – Voltage < 6KV | Theo giá của EVNAccording to the Electricity Price prescribed by EVN | |
Giá nước hiện nay Water price | 12.500 VNĐ/m3 tương đương 0,549 USD/m3(Chưa bao gồm 5% thuế VAT)VND 12,500/m3 equivalent to US$ 0.549/ m3 (Exclusive of 5% of VAT) | |
Phí xử lý nước thải Wastewater treatment price | 9.600 VNĐ/m3 (tương đương 0,42 USD/m3) – thanh toán hàng tháng. Khối lượng được xác định bằng 80% lượng nước sạch sử dụng.VND 9,600/m3 (equivalent to US$ 0.42/m3) – monthly payment. The volume is determined by 80% of clean water used. | |
Chi phí điện thoại, Internet, dịch vụ khácTel, Internet, other services price | Theo quy định của các đơn vị cung cấp tại thời điểm sử dụngUnder the regulations of the Supplier at the usage time | |
Mức lương tham khảoReference salary | Mức lương tối thiểu vùng: 3.090.000 VNĐ/tháng (tương đương 135,8 USD/tháng)(Áp dụng từ ngày 01/01/2018 theo Nghị định 141/2017/NĐ-CP ngày 07/12/2017)
Minimum regional wage: VND 3,090,000/month (equivalent to US$135.8/month) (Applied from 01/01/2018 under Decree No. 141/2017/ND-CP dated 07/12/2017) |
|
Mức lương phổ biến hiện tại:1. Công nhân: 3.500.000 – 4.000.000 VNĐ/tháng
(tương đương 155,35- 177,54 USD/tháng) 2. Nhân viên văn phòng/ Kỹ thuật viên/ Kỹ sư: 4.000.000 – 6.000.000 VNĐ/tháng (tương đương 179,13 – 268,7 USD/tháng) 3. Trưởng phòng/ Kế toán/ Quản đốc: 7.000.000 – 10.000.000 VNĐ/tháng (tương đương 313,48 – 447,83 USD/tháng) Current Salary: 1. Workers: VND 3,500,000 – 4,000,000/ month (Equivalent to: US$ 155.35 – US$ 177.54/month) 2. Office staff/ technician/ engineer: VND 4,000,000 – 6,000,000/month (Equivalent to: US$ 179.13 – 268.7/month) 3. Manager/ Accountant/ Manager: VND 7,000,000 – 10,000,000/month (Equivalent to: US$ 313.48 – 447.83/month) |